Characters remaining: 500/500
Translation

cubic yard

Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "cubic yard" (viết tắt "yd³") một đơn vị đo thể tích trong hệ thống đo lường của Mỹ một số quốc gia khác. được định nghĩa thể tích của một khối lập phương các cạnh dài một yard (tương đương khoảng 0.9144 mét). "Cubic yard" thường được sử dụng trong xây dựng, làm vườn, trong các lĩnh vực liên quan đến vật liệu rời như cát, sỏi, hoặc đất.

Định nghĩa
  • Cubic yard: Đơn vị đo thể tích tương đương với một khối lập phương chiều dài mỗi cạnh bằng một yard.
dụ sử dụng
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "We need to order 5 cubic yards of soil for the garden." (Chúng ta cần đặt hàng 5 khối yard đất cho vườn.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "The concrete required for the foundation is approximately 10 cubic yards." ( tông cần cho nền móng khoảng 10 khối yard.)
    • "When calculating the volume of the storage space, we found it was 20 cubic yards." (Khi tính toán thể tích của không gian lưu trữ, chúng tôi phát hiện 20 khối yard.)
Phân biệt biến thể
  • Cubic foot: Một đơn vị thể tích khác, nhỏ hơn cubic yard, tương đương với thể tích của một khối lập phương các cạnh dài một foot (khoảng 0.3048 mét).
  • Cubic meter: Đơn vị thể tích trong hệ thống SI, lớn hơn cubic yard, tương đương khoảng 27 cubic yards.
Từ gần giống
  • Volume: Thể tích, khối lượng của một vật thể.
  • Capacity: Sức chứa, khả năng chứa đựng của một vật thể.
Từ đồng nghĩa
  • Cubic meter (m³): không hoàn toàn giống nhau, cubic meter một cách khác để đo thể tích.
  • Cubic foot (ft³): Đơn vị đo thể tích nhỏ hơn, cũng thường được sử dụng.
Idioms phrasal verbs
  • Không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "cubic yard", nhưng bạn có thể thấy cụm từ "to measure in cubic yards" (để đo bằng khối yard) được sử dụng trong ngữ cảnh xây dựng hoặc thiết kế.
Kết luận

"Cubic yard" một khái niệm quan trọng trong việc đo lường thể tích, đặc biệt trong các lĩnh vực xây dựng làm vườn.

Noun
  1. đơn vị thể tích

Synonyms

Comments and discussion on the word "cubic yard"